Tên Tiếng Nhật Của Bạn Là Gì? – P2

2109

TÊN TIẾNG NHẬT CỦA BẠN, PHẦN 2: CHUYỂN HỌ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT

Tiếp theo phần 1, sau khi đã chuyển tên chúng ta sang tiếng Nhật, hãy cùng KYODAI tìm hiểu cách chuyển các họ ở tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nhé.
Như vậy là ghép cả họ và tên, các bạn đều đã có một cái tên tiếng Nhật “vừa lạ vừa hay” mà lại mang ý nghĩa tương ứng với tên tiếng Việt nữa nhé.

Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh
Trần 陳 => 高橋 Takahashi
Lê 黎 => 鈴木 Suzuki
Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe
Phạm 范 => 坂井 Sakai
Phan 潘 => 坂本 Sakamoto
Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei
Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh
Bùi 裴 => 小林 Kobayashi
Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh
Hồ 胡 => 加藤 Katoh
Ngô 吳 => 吉田 Yoshida
Dương 楊 => 山田 Yamada
Đoàn 段 => 中田 Nakata
Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa
Đinh 丁 => 田中 Tanaka
Tô 蘇 => 安西 Anzai
Trương 張 => 中村 Nakamura
Lâm 林 => 林 Hayashi
Kim 金 => 金子 Kaneko
Trịnh 鄭 => 井上 Inoue
Mai 枚 => 牧野 Makino
Lý 李 => 松本 Matsumoto
Vương 王 => 玉田 Tamada
Phùng 馮 => 木村 Kimura
Thanh 青 => 清水 Shimizu
Hà 河 => 河口 Kawaguchi
Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki
Lương 梁 => 橋本 Hashimoto
Lưu 劉 => 中川 Nakagawa
Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata
Trần Lê 陳黎 => 高木 Takaki
Chu 周 => 丸山 Maruyama
Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh
Đậu 豆 => 斉田 Saita
Ông 翁 => 翁長 Onaga

Cùng KYODAI Khám phá Nhật Bản và học tiếng Nhật vui tại các  Lớp học vui vẻ nhé!

Bài viết được đăng trên website chính thức của KYODAI du học Nhật Bản, vui lòng ghi nguồn khi đăng lại.